1. Đôn nhân luân nghĩa trọng luân thường.
2. Chính tâm thuật nghĩa giữ bụng cho chính.
3. Vụ bản nghiệp nghĩa chăm nghề nghiệp.
4. Thượng tiết kiệm nghĩa chuộng tiệt kiệm.
5. Hậu phong tục nghĩa giữ phong tục cho thuần hậu.
6. Huấn đệ tử nghĩa dạy bảo đệ tử.
7. Sùng chính học nghĩa chuộng học chính đạo.
8.Giới dâm thắt nghĩa răn dâm đảng gian tà.
9. Thận thủ pháp nghĩa cẩn thận giữ môn qui.
10. Quãng thiện hạnh nghĩa rộng làm việc thiện.